Một tờ dữ kiện tổng quát nhằm giúp các doanh nghiệp (PCBUs) quản chế các nguy cơ về formaldehyde ở nơi làm việc - Formaldehyde general fact sheet - Vietnamese
Information about Formaldehyde including where it is found, how it is used and how to protect workers from it. Thông tin về formaldehyde gồm có việc chất khí này được tìm thấy ở đâu, cách sử dụng ra sao và cách thức để bảo vệ nhân viên đối với chất khí này.
Download this Formaldehyde general fact sheet (Vietnamese) as a PDF
Formaldehyde | FORMALDEHYDE |
---|---|
A general fact sheet to help businesses (PCBUs) manage the risks of formaldehyde silica in the workplace. | Một tờ dữ kiện tổng quát nhằm giúp các doanh nghiệp (PCBUs) quản chế các nguy cơ về formaldehyde ở nơi làm việc |
Information about Formaldehyde including where it is found, how it is used and how to protect workers from it. | Thông tin về formaldehyde gồm có việc chất khí này được tìm thấy ở đâu, cách sử dụng ra sao và cách thức để bảo vệ nhân viên đối với chất khí này. |
Formaldehyde is a colourless, irritating and unpleasant smelling flammable gas used for embalming or in glues. | Formaldehyde là một khí dễ cháy, không màu, có mùi hăng và gây khó chịu, được dùng để ướp xác hoặc làm keo dán. |
Formaldehyde is soluble in water and used as water based solution known as formalin. | Formaldehyde tan trong nước và khi được hòa với nước sẽ tạo thành một dung dịch gọi là formalin (phóc-môn). |
Formaldehyde solutions (formalin) are used in hospitals, pathology and anatomy laboratories, and funeral homes for embalming, foundries and leather tanneries. | Dung dịch formaldehyde (formalin) được dùng trong bệnh viện, phòng thí nghiệm bệnh lý và cơ thể học, và các nhà quàn để ướp xác, các lò đúc và các xưởng thuộc da. |
Large quantities of formaldehyde-based resins are used as glue for manufacturing wood pressed products such as particleboards and plywood. It is also present in low concentrations in a variety of consumer products. | Lượng lớn các chất keo nhựa (resins) với chất nền là formaldehyde được dùng làm chất keo trong việc chế tạo các sản phẩm gỗ ép chẳng hạn như ván dăm và ván ép (particleboards /plywood). Chất này cũng hiện diện ở nồng độ thấp trong một số các sản phẩm tiêu dùng khác nhau. |
An initial list of 100 priority chemicals was developed based on national and international sources. Formaldehyde ranked first. | Một danh sách ban đầu gồm 100 hóa chất ưu tiên (về mặt nguy cơ) đã được soạn ra dựa trên các nguồn tài liệu trong nước và quốc tế. Formaldehyde được xếp hạng thứ nhất. |
Read our Formaldehyde Technical Fact Sheet. | Xem tờ Formaldehyde Technical Fact Sheet (Tờ Dữ kiện Kỹ thuật về Formaldehyde) của chúng tôi. |
Harms | Các nguy hại |
The potential for harm depends on concentration and duration of use. Exposure can cause: | Tiềm năng nguy hại tùy thuộc vào nồng độ và thời gian sử dụng bao lâu. Việc phơi nhiễm có thể gây ra: |
Skin irritations and burns | Gây khó chịu trên da và bỏng da |
You may experience irritation, burns and allergic reactions with direct skin contact | Chất này có thể gây khó chịu, bỏng và phản ứng dị ứng khi tiếp xúc trực tiếp trên da |
Eye, nose and throat irritation | Gây khó chịu cho mắt, mũi và cổ họng |
You may experience eye, nose and throat irritation through inhalation. | Quý vị có thể cảm thấy khó chịu nơi mắt, mũi và cổ họng khi hít phải chất khí này. |
Eye damage | Tổn hại mắt |
You may experience serious eye damage with direct eye contact. | Quý vị có thể bị tổn hại mắt trầm trọng nếu mắt bị tiếp xúc trực tiếp với chất này. |
Nasal cancers | Ung thư mũi |
Exposure to formaldehyde may cause nasal cancers. | Phơi nhiễm đến formaldehyde có thể gây ra ung thư mũi. |
Protection | Bảo vệ |
Exposure to formaldehyde mainly occurs through inhalation, ingestion or direct contact with the skin or eyes. | Phơi nhiễm đến formaldehyde thường chủ yếu xảy ra khi hít phải, nuốt phải hoặc khi tiếp xúc trực tiếp vào mắt hoặc trên da. |
Where possible you should not use formaldehyde, or use other, safer products that don’t contain it. | Khi có thể, quý vị không nên sử dụng formaldehyde, hoặc hãy dùng các sản phẩm khác an toàn hơn mà không có chứa chất này. |
If you have to work with formaldehyde you must: | Nếu phải làm việc với formaldehyde, quý vị phải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
In the event of suspected exposure, call the Poisons Information Centre on 131 126. | Trong trường hợp nghi là đã bị phơi nhiễm, hãy gọi đến Trung tâm Thông tin về Chất độc (Poisons Information Centre) qua số 131 126. |
More information | Muốn biết thêm thông tin |
Đọc tờ dữ kiện kỹ thuật về formaldehyde. | |
The fact sheet is also available in Arabic, Chinese (Simplified). | Tờ dữ kiện này cũng có sẵn qua tiếng Á rập, tiếng Hoa và tiếng Việt. |